IELTS Vocabulary – Topic: Education

Topic: Education

Keeping up with my studies: Theo kịp chương trình học

I’m keeping up with my studies so far

 

Fall behind with one’s studies/ fail to keep pace with the school: Không theo kịp chương trình học

I tried not to fall behind with my studies even though i am having a part-time job

 

Pay off a student loan: Trả hết khoản vay sinh viên

I managed to pay off my student loan in 10 years after graduation

 

Illiteracy rate: Tỉ lệ mù chữ

The illiteracy rate in Vietnam is rather high

 

Linear thinking: Suy nghĩ theo đường thẳng, không sáng tạo

This old-fashioned curriculum will lead students to rely on linear thinking

Xem thêm: Sách 230 bài mẫu luyện IELTS Writing hot nhất

 

Lateral thinking: Suy nghĩ một cách sáng tạo

This problem could only be solved by lateral thinking

 

Academic performance: Kết quả học tập

Her parents are very proud of her academic performance

 

An intensive course: Khoá học nén, chương trình học nặng để tốt nghiệp nhanh hơn

I’m taking an intensive course so i would not be able to party much

 

Vocational course: Khoá học hướng nghiệp

I attended a vocation course after graduating

 

Private school: Trường tư

Tuition fees for private schools are generally very high

 

State school/ public school: Trường công

I have been in public school for 10 years before travelling abroad

 

Boarding school: Trường nội trú

Boarding schools are considered the most convinient for students who study abroad at a young age

 

Single-sex school: Trường chỉ dành cho học sinh nam, hoặc chỉ dành cho học sinh nữ

Single-sex schools are getting less and less popular over time

 

Attend classes: Đi học

I attend classes three times a week

 

Meeting deadlines: Làm bài đúng hạn

I’m pretty good at meeting deadlines

 

Face-to-face classes: Lớp học truyền thống có học sinh vào giáo viên trong một phòng

I much prefer face-to-face classes compared to online courses

 

Distance learning course: Khoá học từ xa (online)

Distance learning courses can be very convinient, but would require great self-discipline

 

Learn things by heart: Học thuộc

I find it quite easy to learn things by heart, which is useful when learning a language

 

Play truant: Trốn học

I never played truant like some pupils in my class

 

Mature student: Học sinh trưởng thành, chỉ người đi học khi đã khá lớn tuổi, khác việc so với bình thường

I was a mature student, i didn’t go to university until i was 25

 

Bachelors degree: Bằng cử nhân

I was doing a bachelors degree and it was a bit of a challenge

 

Masters degree: Bằng thạc sĩ

I’m thinking of doing a masters degree soon

 

Take a year out/Take a gap year: Tạm nghỉ học 1 năm

Some people just take a year out but i’d been away from education for 8 years

 

To work one’s way through university: Vừa làm vừa học để kiếm học phí đại học

I had to work my way through uni so i was very busy

 

Sitting exams: Làm bài kiểm tra

Sitting exams at every week was a new experience for me

 

Higher education: Học đại học

I really enjoyed higher education learning about a subject i loved

 

Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp

I had my graduation ceremony last year in the local cathedral and i know my parents were really proud

 

Subject specialists: Chuyên gia trong một lĩnh vực nào đó

These people are subject specialists and are able to explain the subject clearly

 

Tuition fees: Học phí

Tuition fees are usually cheaper in europe compared to the us

Xem thêm: Tải sách luyện IELTS Speaking hiệu quả

====
Yes IELTS 8.5 Online Course – học IELTS online tương tác cùng GV 8.5

►Group IELTS ONLINE tự học với kho tài liệu tuyển chọn của YES IELTS: 
► Website : www.yesielts.net
► Feedback của học viên: 
Chat ngay:

 

Nhận xét bài viết!