List 43 từ vựng IELTS giáo dục bạn cần biết khi thi nói

từ vựng IELTS giáo dục

Bạn có thể sẽ được hỏi những câu hỏi về quá trình học tập của mình trong Task 1. Ngoài ra, bạn có thể phải nói về một lớp học, một giáo viên hoặc kỷ niệm trường học trong Task 2 hoặc đưa ra ý kiến của bạn về giáo dục trong Task 3. Do đó, nếu có một list từ vựng IELTS giáo dục thì bạn có thể hoàn thành tốt bài thi khi gặp phải chủ để này. Cùng YES IELTS theo dõi bài viết ngay dưới đây nhé!

từ vựng IELTS giáo dục

  1. to attend classes: tham gia các lớp học
  2. bachelors degree: bằng cử nhân
  3. boarding school: trường nội trú (a school where pupils live during term time)
  4. distance learning: học từ xa (a way of studying where tuition is carried out over the Internet or by post)
  5. face-to-faceclasses: lớp học trực tiếp 
  6. to fall behind with your studies: tiến bộ học tập của bạn châm hơn những người khác
  7. to give feedback: cung cấp hướng dẫn về công việc của học sinh (to offer guidance on a student’s work)
  8. a graduation ceremony: một buổi lễ tốt nghiệp 
  9. higher education: giáo dục ở trường cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện sau khi hoàn thành chương trình trung học phổ thông hoặc trung học cơ sở 
  10. intensive course: khóa học chuyên sâu 
  11. to keep up with your studies: để theo kịp với việc học của bạn hoặc để không bị tụt lại phía sau
  12. to learn something by heart: để học thuộc lòng điều gì đó (to memorize it)
  13. a mature student:  một sinh viên lớn tuổi hơn mức trung bình và họ thường trở lại việc học sau một thời gian làm việc 
  14. masters degree: bằng thạc sĩ
    từ vựng IELTS giáo dục
  15. to meet a deadline: hoàn thành một công việc hoặc nhiệm vụ trong thời gian cho phép hoặc đã thỏa thuận (to finish a job or task in the time allowed or agreed)
  16. to play truant: trốn học
  17. private language school: trường tư (an independent school run as a business concern)
  18. public schools: các trường độc lập độc quyền ở Vương quốc Anh
  19. a single-sex school: trường học chỉ có nam sinh hoặc nữ sinh theo học 
  20. to sit an exam: để tham gia một kỳ thi
  21. state school: trường công lập  (a school paid for by public funds and available to the general public)
  22. subject specialist: chuyên viên bộ môn – một giáo viên có nhiều kiến thức về môn học mà họ giảng dạy (a teacher who has a great deal of knowledge about the subject they teach.)
  23. to take a year out: dành một năm làm việc hoặc đi du lịch trước khi bắt đầu vào đại học (to spend a year working or travelling before starting university)
  24. tuition fees: học phí
  25. to work your way through university: có một công việc được trả lương trong khi học tập để hỗ trợ tài chính cho bản thân (to have a paid job whilst studying to support yourself financially)
  26. authentic: xác thực
  27. old-school strict: cách học truyền thống với những hình phạt và sự kiểm soát của giáo viên (traditional learning with punishments and controlling teachers)
  28. teacher centred:  giáo viên làm trung tâm dẫn dắt người học (where the teacher is leading the class)
    từ vựng IELTS giáo dục
  29. encourage collaboration: khuyến khích sự hợp tác bằng cách cùng nhau học hỏi thông qua các cuộc thảo luận
  30. pressure to meet deadlines: Áp lực hoàn thành nhiệm vụ với thời hạn nhất định
  31. assignments: bài tập về nhà hoặc tiểu luận
  32. sail through them: không cần phải làm việc chăm chỉ và tìm thấy mọi thứ dễ dàng
  33. role plays: diễn xuất một tình huống để mô phỏng hoặc thực hành nó
  34. dictation: ghi lại những gì giáo viên nói, chính xác và nhanh chóng.
  35. breakthrough: một sự phát triển đột phá (a new development)
  36. inspiring: truyền cảm hứng 
  37. intonation: ngữ điệu
  38. paid off: được đền đáp xứng đáng với nỗ lực đã bỏ ra
  39. outdated: lỗi thời (old fashioned)
  40. league tables: bảng xếp hạng vị trí của các trường theo thành công trong học tập
  41. alumni: cựu sinh viên
  42. extra- curricular activities: các hoạt động ngoại khóa
  43. peer group: nhóm đồng đẳng hay nhóm học sinh ở độ tuổi của chính bạn, trong lớp của bạn

Hy vọng list 43 từ vựng IELTS giáo dục này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho phần thi IELTS Speaking. Nhờ đó, bạn có thể đạt được điểm số tốt. Chúc bạn thành công!

——————————–

🌸 YES IELTS 8.5 Online Course – HỌC TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ VƯỢT MỨC TƯỞNG TƯỢNG 

💻 Website : www.yesielts.net

📩 ieltsnhuy@gmail.com

💬 Chat ngay: m.me/nhuyielts8.5

Nhận xét bài viết!