43 từ vựng IELTS về công việc mà bạn không nên bỏ qua khi thi Speaking

từ vựng IELTS về công việc

Nếu bạn đang làm việc, có đủ trình độ cần thiết cho một công việc hoặc vẫn đang cố gắng quyết định loại nghề nghiệp mà bạn quan tâm, bạn sẽ cần phải nói với giám khảo về điều này nếu bạn được hỏi các câu hỏi về công việc. Tuy nhiên, để có một bài nói thú vị và ghi điểm với giám khảo bạn cần có một list từ vựng IELTS về công việc. Hãy cùng YES IELTS tham khảo các từ vựng trong bài viết này nhé!

từ vựng IELTS về công việc

  1. to be called for an interview: được mời tham dự một cuộc phỏng vấn (to be invited to attend an interview)
  2. to be your own boss: trở thành ông chủ của chính bạn /có công việc kinh doanh của riêng bạn (to have your own business)
  3. a dead-end job: một công việc không có cơ hội thăng tiến (a job with no promotional opportunities)
  4. to do a job-share: chia sẻ số giờ làm việc hàng tuần với người khác (to share the weekly hours of work with another person)
  5. a good team player: ai đó có thể làm việc tốt với những người khác (somebody who can work well with other people)
  6. full-time: toàn thời gian hay số giờ mọi người thường làm việc trong một tuần hoàn chỉnh (the number of hours that people usually work in a complete week)
  7. a heavy workload: có nhiều việc phải làm (to have a lot of work to do)
  8. a high-powered job: một công việc quan trọng
  9. holiday entitlement: số ngày được phép nghỉ 
  10. job satisfaction: cảm giác thích thú với một công việc
  11. manual work/ to work with your hands: công việc chân tay: công việc đòi hỏi hoạt động thể chất
    từ vựng IELTS về công việc
  12. maternity leave: nghỉ thai sản hay thời gian nghỉ việc đối với phụ nữ sắp sinh con
  13. to meet a deadline: hoàn thành công việc theo thời gian đã thỏa thuận
  14. a nine-to-five job: một công việc bình thường bao gồm 8 giờ làm việc/ ngày (ước chừng)
  15. one of the perks of the job: một lợi ích bổ sung mà bạn nhận được từ công việc
  16. part-time: bán thời gian
  17. to run your own business: điều hành doanh nghiệp/ việc kinh doanh của riêng bạn
  18. to be self-employed: tự kinh doanh hay tự trở thành ông chủ của chính bạn
  19. sick leave: thời gian được phép nghỉ khi ốm
  20. to be stuck behind a desk: không hạnh phúc trong công việc văn phòng 
  21. to be/get stuck in a rut: bị / mắc kẹt một công việc nhàm chán khó có thể rời bỏ
  22. to take early retirement: nghỉ hưu sớm
  23. temporary work: công việc tạm thời:
  24. voluntary work hay to work without pay: làm việc không lương
  25. to be well paid: được trả lương cao
  26. working conditions: điều kiện làm việc bao gồm giờ giấc, tiền lương và các quyền lợi khác đi kèm với công việc 
  27. A field (of work): một lĩnh vực hoặc loại nghề nghiệp
  28. Internship: Thực tập (working for a short time, sometimes unpaid)
    từ vựng IELTS về công việc
  29. Apprenticeship: học nghề/ thực hành hoặc làm việc thực tế để học nghề (hands on, or practical work to learn a job)
  30. Hands on: Thực hành
  31. Innovative small companies: những ý tưởng mới, sáng tạo
  32. Cutting edge: công nghệ tiên tiến, mới và tốt nhất
  33. Diagnose: Chẩn đoánđể tìm ra điều gì sai (to find out what is wrong)
  34. Pediatrics: Nhi khoa hay y học chuyên khoa dành cho trẻ (emspecialist child medicine (also spelled paediatrics)
  35. Routine check ups: Khám sức khỏe định kỳ
  36. Huge appreciation: lòng biết ơn và sự biết ơn
  37. Follow up care: một cuộc hẹn sau khi phẫu thuật hoặc chữa trị bệnh
  38. Lucrative: kiếm tiền hoặc sinh lời (money making or profitable)
    từ vựng IELTS về công việc
  39. Highly merited: rất xứng đáng (well deserved)
  40. Career ladder: thăng tiến lên những vị trí cao hơn của công ty
  41. Pension scheme: chế độ tiền lương hưu (money for retirement)
  42. Job security: an toàn lao động
  43. Start up community: Cộng đồng khởi nghiệp

Chủ đề công việc là một trong những chủ đề gần gũi với các thí sinh đang có một công việc. Tuy nhiên, đề có thể diễn đạt một bài thi IELTS Speaking hay bạn cần có cho mình một list từ vựng IELTS về công việc. Chúc bạn thành công và đạt được điểm số tốt.

——————————–

🌸 YES IELTS 8.5 Online Course – HỌC TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ VƯỢT MỨC TƯỞNG TƯỢNG 

💻 Website : www.yesielts.net

📩 ieltsnhuy@gmail.com

💬 Chat ngay: m.me/nhuyielts8.5

Nhận xét bài viết!