Bật mí 79 từ vựng IELTS về con người giúp bạn làm tốt phần thi nói

từ vựng IELTS về con người

Trong bài thi IELTS Speaking, bạn có thể được yêu cầu nói về tính cách hoặc đặc điểm của ai đó. Thí sinh sẽ thường gặp chủ đề này trong phần Speaking Task 1. Một trong những cách giúp bạn có thể “ăn điểm” với chủ đề này chính là ngoài việc miêu tả về ngoại hình thì hãy chèn thêm nhiều tính từ miêu tả về tính cách. Cách này giúp cho bài nói của bạn phần thêm sinh động và hấp dẫn nhé. Chính vì vậy, YES IELTS xin chia sẻ 80 từ vựng IELTS về con người bao gồm tính cách và đặc điểm của ai đó trong bài viết ngay sau đây!

    1. confident: tự tin
    2. awkward: vụng về
    3. underneath the surface, I am paddling like a swan: trông bình tĩnh nhưng không thật sự thì không.
    4. put up a façade: để giả vờ là một cái gì đó bạn không phải là như vậy
    5. a control freak: một kẻ kỳ quặc kiểm soát và muốn tự mình làm mọi việc
    6. an eye for detail: cầu toàn (making sure everything is perfect : đảm bảo mọi thứ đều hoàn hảo)
    7. reliable and dependable: đáng tin cậy
    8. punctuality: đúng giờ
    9. disrespectful: vô lễ, bất lịch sự
    10. parental way: cư xử như một người mẹ
    11. interpersonal skills: giỏi giao tiếp
    12. empathetic: đồng cảm – (understanding others emotions: thấu hiểu cảm xúc của người)
    13. generous listener: người lắng nghe (take time to hear what others are saying: dành thời gian để nghe những gì người khác đang nói)
    14. to emulate / competitive: hiếu thắng, thích cạnh tranh 
    15. considerate: ân cần (kind and thoughtful: tốt bụng, chu đáo)
    16. insecure: nhút nhát và không tự tin
    17. moody: tâm trạng – sometimes happy and sometimes sad/ cross
    18. to be the life and soul of the party: trở thành linh hồn của bữa tiệc (a fun person, someone who is the centre of activity: một người vui vẻ, một người là trung tâm của mọi hoạt động)
      từ vựng IELTS về con người
    19. to bend over backwards: cố gắng rất nhiều để giúp ai đó (to try very hard to help someone)
    20. broad-minded/ open-minded: có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt (prepared to accept other views or behaviours: sẵn sàng chấp nhận các quan điểm hoặc hành vi khác)
    21. easy-going: dễ gần (relaxed and not easily worried about anything: thoải mái và không dễ lo lắng về bất cứ điều gì)
    22. extrovert/ outgoing: hướng ngoại (an energetic person who likes the company of others: một người tràn đầy năng lượng, thích bầu bạn với người khác)
    23. fair-minded: công bằng (to treat people equally: đối xử bình đẳng với mọi người)
    24. fun-loving: vui vẻ (to enjoy having fun: để tận hưởng niềm vui)
    25. to hide one’s light under a bushel: che giấu tài năng và kỹ năng
    26. good sense of humour: khiếu hài hước tốt
    27. introvert: hướng nội (someone who is shy: một người nhút nhát)
      từ vựng IELTS về con người
    28. laid-back: thoải mái 
    29. to lose one’s temper: mất bình tĩnh (to suddenly become angry: đột nhiên trở nên tức giận) 
    30. narrow minded: đầu óc hạn hẹp
    31. painfully shy: then thùng  (very shy: rất nhút nhát)
    32. to put others first: đặt người khác lên hàng đầu (to think of others before yourself: nghĩ đến người khác trước chính mình) 
    33. quick-tempered: nóng nảy (to become angry quickly: nhanh chóng trở nên tức giận)
    34. reserved: dè dặt
    35. self-assured: tự tin
    36. self-centred: tự cho mình là trung tâm (thinks only of oneself: chỉ nghĩ đến bản thân)
    37. self-confident: tự tin (believes in one’s own ability or knowledge: tin tưởng vào khả năng hoặc kiến thức của chính mình)
    38. self-effacing: tự huyễn hoặc bản thân
      từ vựng IELTS về con người
    39. to take after: giống ai đó (to be like (often another member of the family): giống ai đó trong gia đình)
    40. thick-skinned: da mặt dày (not easily affected by criticism: không dễ bị ảnh hưởng bởi những lời chỉ trích)
    41. trustworthy: đáng tin cậy (can be trusted: có thể được tin cậy)
    42. two-faced: người/ tính cách hai mặt
    43. aggressive: hung hăng; xông xáo
    44. ambitious: có nhiều tham vọng
    45. bad-temper: khó chơi
    46. cautious/ careful: thận trọng, cẩn thận
    47. clever: khéo léo
    48. cold: lạnh lùng
    49. cruel: độc ác
    50. tacful: khéo cư xử, lịch thiệp
    51. dumb: không có tiếng nói
    52. enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
      từ vựng IELTS về con người
    53. faithful: chung thuỷ
    54. generous: rộng lượng
    55. gentle: nhẹ nhàng
    56. honest: trung thực
    57. hot-temper: nóng tính
    58. imaginative: giàu trí tưởng tượng
    59. Intelligent/ smart: thông minh
    60. lazy: lười biếng
    61. loyal: trung thành
    62. mean: keo kiệt
    63. observant: tinh ý
    64. optimistic: lạc quan
    65. patient: kiên nhẫn
    66. pessimistic: bi quan
    67. sociable, friendly: thân thiện
    68. quite: ít nói
    69. rational: có lý trí, có chừng mực
    70. reckless: hấp tấp
    71. sincere: thành thật, chân thật
    72. stubborn: bướng bỉnh
    73. talkative: nhiều chuyện, lắm mồm
    74. understanding: hiểu biết
    75. wise: thông thái, uyên bác
    76. selfish: ích kỷ
    77. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
    78. unkind: xấu bụng, không tốt
    79. unpleasant: khó chịu

 

Hy vọng với list từ vựng IELTS về con người và đặc điểm tính cách trên đây sẽ phần nào giúp các bạn ôn tập hiệu quả và đạt thành tích tốt.

——————————–

🌸 YES IELTS 8.5 Online Course – HỌC TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ VƯỢT MỨC TƯỞNG TƯỢNG 

💻 Website : www.yesielts.net

📩 ieltsnhuy@gmail.com

💬 Chat ngay: m.me/nhuyielts8.5

Nhận xét bài viết!